Thông tin
Nhập mức lương và thông tin cá nhân
Gross → Net
Net → Gross
VNĐ
Kết quả
Phân tích chi tiết các khoản thu nhập
Lương NET
0 đ
Thực nhận
Gross
0 đ
Bảo hiểm XH
0 đ
Thuế TNCN
0 đ
Lương Gross
0 đ
− Bảo hiểm (10.5%)
0 đ
− Thuế TNCN
0 đ
= Lương NET
0 đ
Cơ sở tính BH
0 đ
• BHXH (8%)
0 đ
• BHYT (1.5%)
0 đ
• BHTN (1%)
0 đ
Thu nhập chịu thuế
0 đ
GT bản thân
11,000,000 đ
GT người phụ thuộc
0 đ
Thu nhập tính thuế
0 đ
Hướng dẫn tính toán
Công thức và quy định
1. Tính bảo hiểm
Tổng bảo hiểm = 10.5% lương BHXH
BHXH: 8%
BHYT: 1.5%
BHTN: 1%
BHYT: 1.5%
BHTN: 1%
2. Thu nhập tính thuế
= Gross - Bảo hiểm - Giảm trừ
2025:
Bản thân: 11tr | PT: 4.4tr
Từ 1/1/2026:
Bản thân: 15.5tr | PT: 6.2tr
Bản thân: 11tr | PT: 4.4tr
Từ 1/1/2026:
Bản thân: 15.5tr | PT: 6.2tr
3. Thuế TNCN lũy tiến
| Bậc | Thu nhập | Thuế |
|---|---|---|
| 1 | ≤ 5tr | 5% |
| 2 | 5-10tr | 10% |
| 3 | 10-18tr | 15% |
| 4 | 18-32tr | 20% |
| 5 | 32-52tr | 25% |
| 6 | 52-80tr | 30% |
| 7 | > 80tr | 35% |
4. Lương NET
= Gross - Bảo hiểm - Thuế
Lương tối thiểu vùng (2024)
| Vùng I | 4,680,000đ |
| Vùng II | 4,160,000đ |
| Vùng III | 3,640,000đ |
| Vùng IV | 3,250,000đ |